Đội Khách Trong Tiếng Anh Là Gì

Đội Khách Trong Tiếng Anh Là Gì

Combinations with other parts of speech

khách thập phương trong Tiếng Anh là gì?

khách thập phương trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ khách thập phương sang Tiếng Anh.

Kết quả: 14, Thời gian: 0.0137

Combinations with other parts of speech

Kết quả: 135, Thời gian: 0.0296

Combinations with other parts of speech

Kết quả: 220, Thời gian: 0.0165

Bộ đội tiếng Anh là military, phiên âm ˈmɪlɪtərI, là những người sẵn sàng có mặt ở bất cứ nơi nào Tổ quốc cần để đảm bảo quốc phòng an ninh, quốc gia nào cũng có lực lượng vũ trang riêng.

Bộ đội tiếng Anh là military, phiên âm /ˈmɪlɪtərI/, là những người có nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ, từ biên giới hải đảo, vùng trời, vùng biển.

Tùy vào trình độ và nguyện vọng bạn có thể trở thành sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân viên quốc phòng, hạ sĩ quan, hạ sĩ quan và binh sĩ.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến bộ đội.

Comrade /ˈkɒmreɪd/: Đồng chí, chiến hữu.

Combat unit /ˈkɒmbæt ˈjuːnɪt/: Đơn vị chiến đấu.

Combatant /ˈkɒmbətənt/: Chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh.

Combatant arms /ˈkɒmbətənt ɑːmz/: Những đơn vị tham chiến.

Combatant forces /ˈkɒmbətənt fɔːs/: Lực lượng chiến đấu.

Commander /kəˈmɑːndər/: Sĩ quan chỉ huy.

Commander in chief /kəmɑːndərc ɪn ˈtʃiːf/: Tổng tư lệnh, tổng chỉ huy.

Court martial /kɔːt ˈmɑːʃəl/: Toà án quân sự.

Chief of staff /tʃiːf əv ˈstɑːf/: Tham mưu trưởng.

The military has opposed any cuts in defence spending.

Bộ đội đã phản đối sự cắt giảm trong chi tiêu quốc phòng.

A military academy is a place where soldiers are trained to become officers.

Học viện quân sự là nơi các binh sĩ được đào tạo để trở thành sĩ quan.

For the most part, the returning soldiers were welcomed home warmly.

Phần lớn những người lính trở về được chào đón nồng nhiệt.

Five soldiers died after their bus was ambushed on a country road.

Năm người lính đã hy sinh sau khi xe buýt của họ bị phục kích trên một con đường quê.

Bài viết bộ đội tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Chúng ta cùng tìm hiểu một số ngành nghề trong tiếng Anh trong ngành cảnh sát, bộ đội nha!

- police, policemen (cảnh sát, công an)

- traffic police (cảnh sát giao thông)

- coast guard (bộ đội biên phòng)

- self-defense militia (dân quân tự vệ)